Dịch vụ "THI CÔNG TRỌN GÓI - CHÌA KHÓA TRAO TAY" của Nhà đẹp Huy Hoàng tự hào đảm bảo mọi công trình hoàn thiện đạt chuẩn cao, đồng thời tối ưu thiết kế theo mong muốn của khách hàng. Chúng tôi không chỉ chú trọng đến chất lượng hàng đầu mà còn đảm bảo mọi chi tiết được hoàn thiện tỉ mỉ, đảm bảo sự bền vững của công trình.
Tiến độ thi công được giám sát chặt chẽ, chúng tôi luôn lắng nghe và tôn trọng ý kiến của khách hàng. Đội ngũ của chúng tôi phản hồi và tư vấn kịp thời, luôn đồng hành cùng khách hàng để giải quyết các vấn đề phát sinh một cách nhanh chóng và hợp lý nhất.
Tại sao nên chọn dịch vụ Thiết kế - Thi công trọn gói?
Bằng cách sử dụng dịch vụ thiết kế và thi công trọn gói "Chìa khóa trao tay", quá trình làm việc của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn, với việc trao đổi thông tin và ý tưởng giữa các bộ phận thiết kế, sản xuất và thi công. Điều này giúp đảm bảo sự đồng nhất trong quá trình làm việc và khả năng xử lý nhanh chóng các vấn đề phát sinh.
Với tôn chỉ "An toàn - Chất lượng - Vượt trội", Nhà đẹp Huy Hoàng đã gắn bó với hàng trăm chủ đầu tư trên khắp đất nước, tạo nên những công trình chất lượng, đạt tiến độ nhanh chóng và mang đến sự hài lòng cho khách hàng.
- An toàn: Đội ngũ của Nhà đẹp Huy Hoàng cam kết tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn lao động của công ty và pháp luật. Chúng tôi cung cấp các biện pháp thi công và giải pháp đã được xem xét và điều chỉnh phù hợp với tình hình hiện tại. Đội ngũ thi công của chúng tôi được trang bị kiến thức và trang thiết bị hiện đại, đã được kiểm định kỹ lưỡng.
- Chất lượng: Chất lượng là một cam kết quan trọng của Huy Hoàng. Chúng tôi đảm bảo tính kỹ thuật và thẩm mỹ cho mọi hạng mục của công trình. Hệ thống kiểm tra chất lượng đảm bảo rằng tất cả các hoạt động đều tuân thủ kế hoạch đã đề ra.
- Vượt trội: Sự vượt trội được đạt đến khi đội ngũ Kỹ sư và Giám sát tham gia vào quá trình thiết kế, giúp tìm ra giải pháp tối ưu cho khối lượng công việc, chi phí và tiện ích thi công. Mọi công trình đều được lên kế hoạch và triển khai đúng thời hạn hoặc thậm chí trước thời gian dự kiến.
Với đội ngũ kỹ sư, chuyên gia và thợ thi công giàu kinh nghiệm, Nhà đẹp Huy Hoàng sẵn sàng thực hiện các dự án xây dựng trên toàn quốc, đảm bảo mang đến những công trình chất lượng. Chúng tôi đã thi công trọn gói nhiều dự án đa dạng về phong cách như lâu đài, biệt thự, nhà phố, khách sạn, chung cư, trụ sở và văn phòng. Đồng thời, với hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp và chính sách chăm sóc khách hàng tận tâm và chu đáo, đồng hành cùng quý khách hàng trong suốt quá trình thi công và bảo hành công trình.
Quy trình Thiêt kế - Thi công trọn gói
BƯỚC 1: TIẾP NHẬN YÊU CẦU KHÁCH HÀNG
- Nhận yêu cầu tư vấn
- Tư vấn khách hàng
- Báo giá và thống nhất quy trình làm việc giai đoạn thiết kế
BƯỚC 2: KÝ HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ
- Ký Hợp đồng nguyên tắc
- Tạm ứng thiết kế
- Khảo sát hiện trạng (nếu cần)
BƯỚC 3: TRIỂN KHAI PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ
- Triển khai và thống nhất phương án mặt bằng
- Triển khai và thống nhất phương án phối cảnh 3D
- Ký Hợp đồng thiết kế chính thức, thanh toán lần 2 HĐ thiết kế
BƯỚC 4: TRIỂN KHAI HỒ SƠ KỸ THUẬT THI CÔNG KIẾN TRÚC
- Triển khai hồ sơ kỹ thuật thi công kiến trúc, kết cấu, điện nước
- Khái toán mức đầu tư (nếu cần)
BƯỚC 5: BÀN GIAO HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
- Kiểm tra hồ sơ
- Bàn giao hồ sơ kỹ thuật thi công 100%: file PDF, 2 bộ A3
- Thanh toán giá lần 3 HĐ thiết kế
BƯỚC 6: BÁO GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ
- Báo giá thi công phần thô
- Ký hợp đồng thi công phần thô- tạm ứng theo HĐ thi công
BƯỚC 7: TRIỂN KHAI THIẾT KẾ NỘI THẤT
- Tiếp nhận yêu cầu thiết kế nội thất
- Triển khai và thống nhất phương án 3D không gian chính (phòng khách bếp)
- Triển khai và thống nhất phương án 3D toàn nhà
- Triển khai hồ sơ kỹ thuật thi công nội thất.
BƯỚC 8: BÀN GIAO HỒ SƠ THIẾT KẾ NỘI THẤT
- Kiểm tra hồ sơ
- Thanh toán giá trị còn lại của Hợp đồng thiết kế
- Bàn giao hồ sơ kỹ thuật thi công 100%: file PDF, 2 bộ A3
BƯỚC 9: BÁO GIÁ THI CÔNG
- Báo giá thi công thi công nội thất
- Ký hợp đồng thi công nội thất - tạm ứng theo hợp đồng thi công
BƯỚC 10: TỔ CHỨC THI CÔNG
- Tổ chức thi công nội dung và tiến độ theo hợp đồng
- Thanh toán theo hợp đồng thi công
- Nghiệm thu, bàn giao công trình
- Bảo hành thi công.
Thành phần hồ sơ thiết kế - thi công trọn gói
A | HỒ SƠ THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG KIẾN TRÚC | |
I | HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC | |
1 | + Phối cảnh 3D mặt tiền góc nhìn chính, phụ | Thể hiện hình ảnh mô phỏng công trình sau khi hoàn thiện ở các góc nhìn chính và các góc nhìn phục vụ cho công tác thi công |
2 | + Mặt bằng bố trí nội thất các tầng | Thể hiện định hướng bố trí đồ đạc nội thất, trang thiết bị các phòng |
3 | + Mặt bằng kỹ thuật thi công các tầng. | Thể hiện kích thước xây tường, cốt hoàn thiện; ghi chú thi công; ký hiệu kết nối thống nhất các bản vẽ |
4 | + Các mặt đứng kỹ thuật thi công | Thể hiện kích thước thi công; ghi chú, chỉ định vật liệu trang trí mặt tiền |
5 | + Các mặt cắt kỹ thuật thi công. | Cắt qua các không gian chính, các không gian phức tạp. Thể hiện các thông số cao độ thi công; các ghi chú chỉ định vật liệu cấu tạo các lớp sàn |
6 | + Các bản vẽ chi tiết các phòng tắm, vệ sinh | Cách thức ốp lát; kích thước, màu sắc và chủng loại vật liệu ốp lát; bố trí các thiết bị phòng tắm – vệ sinh |
7 | + Các bản vẽ chi tiết cầu thang | Gồm mặt bằng thang các tầng, mặt cắt thang, chi tiết ốp lát bậc thang, chi tiết lan can – tay vịn |
8 | + Các bản vẽ chi tiết phòng thang máy (nếu có) | Thể hiện kích thước và các thông số phòng thang máy (hố pit, cửa thang, phòng máy…) |
9 | + Các bản vẽ chi tiết hệ thống cổng, cửa, vách kính | Gồm mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng cửa; thể hiện kích thước phong thủy, kích thước chi tiết gia công lắp dựng; chi tiết nan sắt trang trí – bảo vệ; ghi chú các thông số kỹ thuật hoàn thiện |
10 | + Các bản vẽ chi tiết hệ thống ban công, sảnh | Gồm các bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng ban công; chi tiết cấu tạo lan can – tay vịn; các chi tiết trang trí; thoát nước ban công… |
11 | + Các bản vẽ chi tiết trang trí mặt đứng | Gồm các bản vẽ cấu tạo các chi tiết trang trí mặt tiền; ghi chú vật liệu sử dụng. |
12 | + Các bản vẽ chi tiết Cổng, tường rào (nếu có) | Bao gồm các bản vẽ chi tiết kiến trúc, kết cấu trụ Cổng, tường rào. |
13 | + Các bản vẽ chi tiết kiến trúc đặc thù từng công trình | Gồm các bản vẽ chi tiết kích thước, ghi chú vật liệu sử dụng …. |
II | HỒ SƠ THIẾT KẾ KẾT CẤU | |
1 | + Thuyết minh kết cấu | Các nguyên tắc, tiêu chuẩn chuyên ngành về kết cấu: cường độ vật liệu, mác betong, quy cách gia công cốt thép, các khoảng cách bảo vệ cốt thép… |
2 | + Mặt bằng kết cấu móng | Thể hiện giải pháp móng lựa chọn, kích thước các cấu kiện cấu tạo móng; ký hiệu cấu kiện |
3 | + Mặt bằng, mặt cắt chi tiết cấu tạo móng | Gồm các bản vẽ thể hiện cách thức bố trí thép, đường kích các loại thép của từng cấu kiện (đài móng – bè móng, dầm – giằng móng, giằng chân tường…) |
4 | + Mặt bằng định vị chân cột | Định vị vị trí các cột, thể hiện cách thức bố trí thép chân cột, đường kính các loại thép |
5 | + Các bản vẽ chi tiết cấu tạo bể phốt, bể nước ngầm | Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết các bể; bố trí thép |
6 | + Các bản vẽ thống kê thép móng, cổ cột, bể phốt, bể nước ngầm | Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện |
7 | + Các bản vẽ chi tiết cột, mặt bằng, mặt cắt các loại cột | Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng loại cột; thể hiện số lượng, đường kính cốt thép; cách thức bố trí |
8 | + Các bản vẽ thống kê thép cột | Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện |
9 | + Mặt bằng kết cấu các tầng | Thể hiện hệ thống dầm chịu lực của các tầng; ký hiệu từng loại dầm; kích thước từng loại dầm; các vị trí âm sàn; cốt cao độ các sàn |
10 | + Các bản vẽ chi tiết từng cấu kiện dầm | Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng cấu kiện dầm; thể hiện số lượng, đường kính, cách thức bố trí từng loại thép. |
11 | + Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp dưới) | Bố trí thép lớp dưới của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép |
12 | + Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp trên) | Bố trí thép lớp trên của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép |
13 | + Các bản vẽ thống kê thép sàn các tầng | Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng sàn |
14 | + Các bản vẽ kết cấu cầu thang bộ, thang máy (nếu có) | Thể hiện cách thức bố trí thép cho cầu thang; đường kính, số lượng, quy cách bố trí… |
15 | + Các bản vẽ kết cấu các phần sảnh, mái trang trí (nếu có) | Thể hiện cấu tạo phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện |
16 | + Các bản vẽ kết cấu các cấu kiện đặc thù, lanh tô cửa, cổng | Thể hiện cấu tạo các phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện |
III | HỒ SƠ THIẾT KẾ ĐIỆN | |
1 | + Mặt bằng cấp điện chiếu sáng các tầng | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các loại đèn chiếu sáng, bố trí công tắc cho từng đèn |
2 | + Mặt bằng cấp điện động lực các tầng | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các ổ cắm, điều hòa, bình nóng lạnh… |
3 | + Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà | |
4 | + Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện toàn nhà | Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện |
5 | + Mặt bằng cáp thông tin liên lạc các tầng (truyền hình, internet, điện thoại) | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí đầu đấu nối truyền hình, internet, điện thoại của từng tầng |
6 | + Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện nhẹ | |
7 | + Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà | Thống kê số lượng dây dẫn, thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc |
8 | + Mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động…(nếu có) | Thể hiện ví trí bố trí, cách thức đi dây đấu nối các thiết bị |
9 | + Các bản vẽ chi tiết hệ thống chống sét, thống kê vật tư | Thể hiện vị trí định vị kim thu sét, hệ thống dây truyền dẫn thép, hệ thống cọc tiếp địa… |
10 | + Mặt bằng cấp điện ngoài nhà (sân, cổng, tường rào…) | Thể hiện chi tiết điện chiếu sáng cho sân vườn, cổng, tường rào. |
IV | HỒ SƠ THIẾT KẾ CẤP THOÁT NƯỚC | |
1 | + Mặt bằng cấp nước sinh hoạt các tầng | Thể hiện đường cấp nước từ bể cấp nước tới các khu vực sử dụng nước; chủng loại, tiết diện đường ống dẫn nước |
2 | + Mặt bằng thoát nước các tầng, mái | Thể hiện đường thoát nước từ mái, ban công, các phòng tắm, vệ sinh, nhà bếp…; chủng loại, tiết diện đường ống thoát nước… |
3 | + Các bản vẽ chi tiết cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… | Thể hiện chi tiết đường cấp – thoát nước cho từng phòng tắm, vệ sinh; đường kính đường ống, độ dốc tiêu chuẩn, vị trí đấu nối… |
4 | + Sơ đồ không gian cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… | Thể hiện sơ đồ nguyên tắc cấp thoát nước của từng phòng tắm, vệ sinh kết nối với hệ thống cấp thoát chung của toàn nhà |
5 | + Các bản vẽ chi tiết cấu tạo, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước | Thể hiện chi tiết lắp ráp, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước |
6 | + Các bản vẽ thống kê vật tư cấp thoát nước | Thống kê số lượng, đường kính đường ống, các loại vật tư thiết bị cấp thoát nước |
B | HỒ SƠ THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG NỘI THẤT | |
I | NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ KHÔNG GIAN NỘI THẤT | |
1 | + Phối cảnh 3D nội thất từng phòng, từng không gian | Thể hiện hình ảnh mô phỏng các phòng sau khi hoàn thiện nội thất. Mỗi phòng có từ 2 góc nhìn trở lên |
2 | + Mặt bằng kỹ thuật thi công nội thất các tầng | Thể hiện kích thước định vị các yếu tố trang trí, định vị các đồ đạc nội thất, thiết bị, ghi chú ký hiệu các vật dụng |
3 | + Mặt bằng lát sàn các tầng | Kiểu cách ốp, lát; kích thước, màu sắc, chủng loại vật liệu |
4 | + Mặt bằng trần, đèn trang trí các tầng | Cách thức trang trí trần và đèn các phòng; thể hiện kích thước thi công và định vị vị trí đèn trang trí |
5 | + Các mặt cắt kỹ thuật thi công nội thất | Thể hiện chi tiết các diện trang trí, kích thước thi công; ghi chú, chỉ định vật liệu trang trí nội thất |
6 | + Các bản vẽ chi tiết các phòng tắm, vệ sinh (nếu có) | Cách thức ốp lát; kích thước, màu sắc và chủng loại vật liệu ốp lát; bố trí các thiết bị phòng tắm – vệ sinh |
7 | + Các bản vẽ chi tiết cầu thang (nếu có) | Gồm mặt bằng thang các tầng, mặt cắt thang, chi tiết ốp lát bậc thang, chi tiết lan can – tay vịn |
8 | + Các bản vẽ chi tiết hệ thống cửa, vách kính, nan sắt trang trí, rèm…(nếu có) | Gồm mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng cửa; thể hiện kích thước phong thủy, kích thước chi tiết gia công lắp dựng; chi tiết nan sắt trang trí – bảo vệ; ghi chú các thông số kỹ thuật hoàn thiện |
9 | + Bản vẽ chi tiết cấu tạo các đồ đạc nội thất | Bổ kỹ thuật thi công các đồ đạc nội thất (Bản, ghế, giường, tủ, vật dụng trang trí…hoặc lựa chọn kiểu cách đối với các vật dụng thiết bị mua sẵn) |
II | NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ ĐIỆN NỘI THẤT | |
1 | + Mặt bằng cấp điện chiếu sáng các tầng | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các loại đèn chiếu sáng, bố trí công tắc cho từng đèn |
2 | + Mặt bằng cấp điện động lực các tầng | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các ổ cắm, điều hòa, bình nóng lạnh… |
3 | + Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện nội thất | Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện |
4 | + Mặt bằng cáp thông tin liên lạc các tầng (truyền hình, internet, điện thoại) | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí đầu đấu nối truyền hình, internet, điện thoại của từng tầng |
5 | + Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà | Thống kê số lượng dây dẫn, thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc |
6 | + Mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động…(nếu có) | Thể hiện ví trí bố trí, cách thức đi dây đấu nối các thiết bị |
C | HỒ SƠ XIN CẤP PHÉP XÂY DỰNG (NẾU CẦN) | |
D | NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ SÂN VƯỜN | |
1 | + Mặt bằng bố trí tổng quan sân vườn | Thể hiện định hướng bố trí sân vườn: tiểu cảnh, cây xanh, chòi nghỉ, gara, ao hồ… |
2 | + Phối cảnh 3D sân vườn | Thể hiện hình ảnh mô phỏng công trình sau khi hoàn thiện ở các góc nhìn chính và các góc nhìn phục vụ cho công tác thi công |
3 | + Các bản vẽ chi tiết chòi nghỉ, lát nền, tiểu cảnh…sân vườn | Gồm các bản vẽ chi tiết kích thước, vị trí, ghi chú vật liệu sử dụng …. |
4 | + Hồ sơ kỹ thuật thi công cấp điện ngoài nhà (sân, cổng, tường rào…) | Thể hiện chi tiết điện chiếu sáng cho sân vườn, cổng, tường rào. |
5 | + Hồ sơ kỹ thuật thi công cấp thoát nước sân vườn | Thể hiện đường cấp nước từ bể cấp nước tới các khu vực sử dụng nước; chủng loại, tiết diện đường ống dẫn nước |
6 | + Các bản vẽ chi tiết Cổng, tường rào | Bao gồm các bản vẽ chi tiết kiến trúc, kết cấu trụ Cổng, tường rào. |
Thông tin liên hệ
Hệ thống chi nhánh Huy Hoàng tại miền Bắc
Trụ sở chính: Căn A25-26 KĐT Xuân Phương Garden, Đường Trịnh Văn Bô, P. Phương Canh, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nộ
Chi nhánh 1: Phong Lan 01-03, KĐT Vinhomes Harmony, P. Phúc Đồng, Q. Long Biên, Hà Nội.
Chi nhánh 2: BH1-16, Vinhomes Imperia, Thượng Lý, Q. Hồng Bàng, Hải Phòn
Chi nhánh 3: Thủy Tùng 20, Khu Sun Premier Village, P. Bãi Cháy, Quảng Ninh
Hệ thống chi nhánh Huy Hoàng tại miền Trung
Chi nhánh 4: Căn HH15-35 Khu đô thị Vinhomes Starcity, Tp.Thanh Hóa, Thanh Hóa
Hệ thống chi nhánh Huy Hoàng tại miền Nam
Chi nhánh 5: Số 19, Đường R, KĐT LakeView City, P. An Phú, TP. Thủ Đức, TP. HCM
- Hotline: 0333.88.9999
- Website: https://nhadephuyhoang.web4s.com.vn/
- Email: dogooccho@gmail.com
- Fanpage: Kiến Trúc Xây Dựng Huy Hoàng